1 |
thien ythien y viết đầy đủ dấu là "thiện ý", chỉ những người có ý tốt, thực tâm muốn giúp đỡ người khác. thien y cũng có thể là thiên y - là một cung trong tử vi số học có ý nghĩa là: sạch sẽ, vệ sinh - cứu giải bệnh tật, gặp được lương y - chủ việc thuốc men, chỉ nghề y/dược
|
2 |
thien ythiện ý: Ý định tốt lành trong quan hệ với người khác. ví dụ: Thấy mẹ con chị Ba gặp hoàn cảnh khó khăn, anh Lâm tỏ thiện ý muốn giúp đó. trái nghĩa với thiện ý là thiếu thiện ý: không muốn hợp tác, không muốn giữ mối quan hệ tốt.
|
3 |
thien yTrong phong thủy âm dương Thiên y là là hướng biểu hiện cho sức khoẻ và sự sống lâu. Cho nên đây là vị trí tốt cho người nào trong nhà mà vấn đề sức khoẻ cần quan tâm
|
4 |
thien yÝ nghĩa của thiên y: sạch sẽ, vệ sinh - cứu giải bệnh tật, gặp được lương y, chủ việc thuốc men, ý chỉ ngành y / dược Thiên y: theo nghĩa hán việt cũng có ý là ý trời Thiên y cũng là một trong bát cung
|
5 |
thien y1. Những sự kiện xảy ra ngẫu nhiên, không ngờ tới. Những điều trùng hợp lạ kỳ, bất ngờ. Ý trời 2. Tên một tiểu thuyết của nhà văn Pháp Valérie Tong Cuong, xuất bản năm 2008 và đã được chuyển thể thành phim (Tên gốc tiếng Pháp: Providence)
|
6 |
thien y"thien y" nếu viết thêm dấu có thể được hiểu theo các nghĩa sau: 1. "thiện ý": ai đó có lòng tốt, thực tâm muốn giúp đỡ người khác về việc gì đó; trái nghĩa với nó là" ác ý". VD: Thấy hoàn cảnh của anh ta khó khăn, tôi có thiện ý muốn giúp đỡ, nhưng anh ta lại từ chối vì nghĩ rằng tôi giả vờ thương hại anh ta. 2." thiên ý": ý trời, những điều xảy ra bất ngờ, những việc như đã được sắp đậưt sẵn từ trước mà con người không thể thay đổi. "thiên" = trời (bầu trời), đấng siêu nhiên do con người tưởng tượng ra. "ý" = ý muốn, ý định, mong muốn...
|
7 |
thien yđây là cung thiên y trong phong thủy chủ về sức khỏe tốt, lợi cho phụ nữ, vượng tài lộc, tiêu trừ bệnh, tâm tình ổn định, có giấc ngủ ngon, thường có quý nhân phù trợ, luôn đổi mới. .
|
8 |
thien yLà từ viết không dấu của từ tiếng Việt "thiện ý", có nghĩa là ý tốt, mong muốn được giúp đỡ người khác, không có ý xấu. VD: Tôi có thiện ý muốn cho anh vay tiền để trả nợ.
|
9 |
thien yThiện ý có nghĩa là một con người hướng về một ý định thiện cảm luôn sẵn sàng giúp đỡ khi gặp mọi trường hợp cần giúp đở cần thiết. không ngân ngại lòng mình nếu có thể.
|
10 |
thien ythien:troi ý thien y : y troi
|
11 |
thien yThiên ý: ý trời. Trong đó Thiên là từ Hán Việt chỉ Trời. Thời xưa, nhà Vua thường được coi là Thiên Tử, tức con trời, vì thế ý vua là ý trời, là Thiên ý và không được làm trái lệnh.
|
12 |
thien ytheo tiếng Hán Việt, thiên nghĩa là trời. thiên ý nghĩa là ý trời, ngụ ý muốn nói một việc gì đó đã xảy ra là do ý trời muốn vậy, mình là phận con người thì nên chấp nhận, vì ý trời không thể chống lại.
|
13 |
thien ylà 1 hướng trong bát quái, thuật ngữ được sử dụng trong phong thủy THIÊN Y ( Tian Yi ) : là hướng biểu hiện cho sức khoẻ, tâm tình ổn định, có giấc ngủ ngon và sự sống lâu. Cho nên đây là vị trí tốt cho người nào trong nhà mà vấn đề sức khoẻ cần quan tâm. Bếp là nơi cung cấp năng lượng, là nguồn gốc của sức khoẻ cho mọi người trong gia đình, cho nên, bếp hoặc nồi cơm điện nên đặt xoay miệng về hướng Thiên Y. Tuy nhiên. Nếu Thiên y ở khu vệ sinh,phòng kho ,… thì mắc bệnh kinh niên, chứng ung thư.
|
<< xi măng pc30 | aka >> |